1. GIỚI THIỆU - Công dụng: chất keo tụ dùng trong xử lý nước và nước thải - Thành phần hóa học cơ bản: Poly Aluminium Chloride, có thêm chất khử trùng gốc Chlorin. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT -Hóa chất xử lý nước Loại dùng cho xử lý nước mềm:(tiêu chuẩn/ kết quả) Al2O3, %: 30.0/ 30.50 B, %: 40 – 49/ 78 pH, %: 3.5 – 5.0/ 3.8 Water insoluble, %: 0.3/ 0.1 As, %: 0.0002/ 0.00017 MN, %: 0.0075/ 0.0070 CR,%: 0.0005/ 0.0005 - Hóa chất xử lý nước Loại dùng cho xử lý nước thải: (tiêu chuẩn/ kết quả) Al2O3, %: 30.0/ 30.20 B, %: 40 – 49/ 80 pH, %: 3.5 – 5.0/ 3.8 Water insoluble, %: 0.3/ 0.2 As, %: 0.0002/ 0.00017 MN, %: 0.0075/ 0.0070 CR,%: 0.0005/ 0.0005 3. ƯU ĐIỂM - Hạn chế việc điều chỉnh pH nước nguồn như các loại phèn hiện đang sử dụng, do đó tiết kiệm liều lượng hóa chất (dùng để tăng độ kiềm) và các thiết bị đi kèm như thùng hóa chất và bơm định lượng. - Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to dễ lắng. - Giảm thể tích bùn. - Tăng độ trong của nước sau lắng, kéo dài chu kỳ lọc và tăng chất lượng nước sau lọc. - Không bị chảy nước hay vón cục sau khi mở bao bì. - Sử dụng tốt nhất khi kết hợp với vichemfloc 62424. 4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - Pha chế thành dung tích 5 – 10% Hóa chất xử lý nước và châm vào nước nguồn cần xử lý. - Liều lượng dùng xử lý nước mềm: 1 – 10 g/m3 Hóa chất xử lý nước PAC tùy theo độ đục của nước thô. - Liều lượng dùng Hóa chất xử lý nước xử lý nước thải (nhà máy giấy, dệt nhuộm, chế biến thủy hải sản, thực phẩm, lò mổ gia súc, nước thải sinh hoạt…): 20 – 200 g/m3 tùy theo hàm lượng chất lơ lửng và tính chất của nước thải. 5. BẢO QUẢN - Bảo quản Hóa chất xử lý nước nơi khô ráo, thoáng mát.
Nếu Quý công ty quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi xin liên hệ: